Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Tấn Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Cường - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Văn Tấn, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Cường - Bắc Thái hi sinh 15 - 07 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Tấn, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đậu Tấn Sỹ, nguyên quán Xuân Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 08/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Tấn Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đinh Tấn Thành, nguyên quán An Thạnh Trung - Chợ Mới - An Giang hi sinh 03/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Tấn Xiêm, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh