Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ KHổng Văn Mỹ, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Mỹ, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Mỹ, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Hữu Mỹ, nguyên quán Tân Hiệp - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Mỹ, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1914, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Mỹ, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tx. Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Mỹ, nguyên quán Tx. Phú Thọ - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Mỹ, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị