Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Bắc Ninh hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Diên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Thanh, nguyên quán Phú Diên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thanh, nguyên quán Quảng Hòa - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Điền - Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Long Điền - Cai Lậy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hoà - Hải Hưng hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị