Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Văn Mỳ, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Mỹ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn
Liệt sĩ Vừ Mý Ná, nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Sĩ Mỹ, nguyên quán Tiền Phong - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thanh Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thế Mỹ, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 30 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cán Chư Nhơn - Mèo Vạc - Hà Giang
Liệt sĩ Thào My Vũ (Vữ), nguyên quán Cán Chư Nhơn - Mèo Vạc - Hà Giang, sinh 1943, hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Mỹ Châu, nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Mỹ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mỹ Dưỡng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị