Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiều Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Tuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Quang Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Bột, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cát - Xã Phú Cát - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Đắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội