Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tới, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thế Tới, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xâu Tới, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tới, nguyên quán Tiến Phong - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tới, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 25 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến
Liệt sĩ Hà Ngọc Tới, nguyên quán Nam Tiến, sinh 1964, hi sinh 04/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tới, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Xuân Tới, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Tới, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị