Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Kiều, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Xuân Lan, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Thế Nghi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thị Quý, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị