Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kiều, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiều, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Kiều, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 18/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Tiến Kiều, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Kiều, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Kiều, nguyên quán Thạch Đĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Kiều, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Thế Nghi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị