Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Thanh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Thành, nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 19/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Lao - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Thép, nguyên quán Kiến Lao - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 20/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Tương - Đinh Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ LÝ Văn Tho, nguyên quán Bắc Tương - Đinh Hóa - Bắc Thái hi sinh 8/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Thứ, nguyên quán Tuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Thức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Định - Định Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Lý Văn Tiên, nguyên quán Tân Định - Định Hoà - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Tiếp, nguyên quán Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản quà - Chương Lương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Tình, nguyên quán Bản quà - Chương Lương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ LÝ Văn Toán, nguyên quán Ninh Tân - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai