Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Lâm, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Bình Lâm, nguyên quán Bản thang - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 78 - Cốc Lếu - Lào Cai - Lào Cai
Liệt sĩ Lưu Đức Lâm, nguyên quán Số 78 - Cốc Lếu - Lào Cai - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 08/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Lâm, nguyên quán Thanh Long - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - TX Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đưc Lâm, nguyên quán 37 - Trần Hưng Đạo - TX Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Khánh Lâm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Văn Lâm, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 31/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Lâm Bình, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An