Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Thái Sự, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Giang - Hải Phòng hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khương Viết Thái, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Thái Hòa, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Thái, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Hồng Thái, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lầu Thái Trống, nguyên quán Mộc Bài - Đông Hà - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đ Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán Thạnh lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thái, nguyên quán Xuân Lộc - Triệu Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh