Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bài, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 5/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Đình Bàng, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bảng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bảng, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông NInh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bảng, nguyên quán Đông NInh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Bào, nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Bảo, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình hi sinh 3/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Bình, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bướu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị