Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Cháu, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Châu, nguyên quán Nghĩa Thương - Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Chiếm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 12/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Chiến, nguyên quán Hậu Lộc - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Chiêu, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Chín, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Chính, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Chưởng, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Con, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị