Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Bằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Quyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hương Sơn - Xã Hương Sơn - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội