Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồi, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hội, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hong, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1933, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hứa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Huân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Huế, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hùng, nguyên quán Tam Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 31/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương