Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lộ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Khăm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình