Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê HúyTân, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 12/1948, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kế, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kha, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Khả, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 6/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khai, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khảm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 19/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị