Nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Phùng Văn ích, nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Kế, nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Khang, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Thế Khanh, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khánh, nguyên quán Nam Tiến – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khê, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hải - Tiên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Khiêm, nguyên quán An Hải - Tiên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Văn Khinh, nguyên quán Viên Lai - Bồi Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoái, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị