Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Du, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hợi, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hùng, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hùng, nguyên quán Diển Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam SÁch - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Sỹ Khuyên, nguyên quán Nam SÁch - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 26 Việt Bắc - Minh Khai - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Sỹ Lương, nguyên quán Số 26 Việt Bắc - Minh Khai - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Nhúc, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Phúc, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị