Nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Sỹ Đối, nguyên quán Diễn Tương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Đồng, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đồng, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Du, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Dự, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đua, nguyên quán Quảng lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 15010, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đức, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 6/1945, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An