Nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng, nguyên quán Mỹ Thới - Long Xuyên - An Giang hi sinh 12/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hoằng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hoát, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 7/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồi, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồi, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hội, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hong, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1933, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước