Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Trọng Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Loan, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 14/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Loan, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đặng Trọng Quyết, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Sơn, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Tăng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Trừ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Trọng, nguyên quán Đồng An - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước