Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm M Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chánh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Ninh Ícch - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1908, hi sinh 12/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Chánh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CHÁNH THĂNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Minh Chánh, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ngọc Chánh, nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 21/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Chánh, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - TP Hồ Chí Minh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh