Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Tượng Lĩnh - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng long - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Hoàng long - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Định, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị