Nguyên quán Thành Hương – Thành Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đờn, nguyên quán Thành Hương – Thành Thạch - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Yên Xuyên - Yên Lê - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phụ Linh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Phụ Linh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 03/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ngọc linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Ngọc linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lâm Tri - Bình Phước - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Lâm Tri - Bình Phước - Long An, sinh 1935, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đông, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị