Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Như Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng
Liệt sĩ Đing Xuân Sáng, nguyên quán Khu KTM Hà Nội - Đức Trọng - Lâm Đồng, sinh 1963, hi sinh 13/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Sáng, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Trọng Sáng, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Viết Sáng, nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quang Sáng, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Thị Sáng, nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công Sáng, nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh