Nguyên quán Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Việtt Cường, nguyên quán Ba Vì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 8/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Hữu Cường, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Cường, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Năng Cường, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán A. Thịnh - GL - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Cường, nguyên quán A. Thịnh - GL - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 31 - 01 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Cường, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Thế Cường, nguyên quán Minh Khai - Phủ Lý - Nam Hà hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An