Nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lương Hữu Oai, nguyên quán Vu Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Hữu Thắng, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Hữu Thực, nguyên quán Tân Lương - Yên Bình - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Hữu Thung, nguyên quán Bảo yên - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1941, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Hữu Thuyên, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đô - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Huy Phấy, nguyên quán Nghĩa Đô - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Huy Viễn, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 8/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Khắc Biển, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Khắc Chính, nguyên quán Đinh Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Khắc Gần, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh