Nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Trực, nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng lộc - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Văn Trường, nguyên quán Tùng lộc - Phú Lộc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Từ, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Gương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tuấn, nguyên quán Lạng Gương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Gương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Tuấn, nguyên quán Lạng Gương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chiêng - Quỳnh Nhai - Sơn La
Liệt sĩ Lương Văn Tuấn, nguyên quán Mường Chiêng - Quỳnh Nhai - Sơn La hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Tuệ, nguyên quán Đoan Hạ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị