Nguyên quán Yên Bái - Yên Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Xuân Hiền, nguyên quán Yên Bái - Yên Thành - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Xuân Hoa, nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Xuân Hồng (Hiền), nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Xuân Hương, nguyên quán Thạnh Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Kiệm, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Kỷ, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Nhượng, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Tác, nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Xuân Thắng, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai