Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đẳng, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Thị Đào, nguyên quán Đức Xá - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Đình Đạo, nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 20/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tấn Đạt, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam hi sinh 02/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Đậu, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Thị Diễm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Diên, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai