Nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Tiến Thắng, nguyên quán Bát Tràng - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Toàn Lái, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Tôn Kính, nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Triệu Bằng, nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Trọng Chương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngõ 24 - Cát Đại - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trọng Quang, nguyên quán Ngõ 24 - Cát Đại - Hải Phòng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trọng Sỹ, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lưu Trọng Vân, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị