Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đệ Nhị, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Mâu, nguyên quán Nam Cường - Hải Hưng hi sinh 24.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Bình, nguyên quán Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Đình Cương, nguyên quán Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 22 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Đình Đạo, nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Đình Điền, nguyên quán Ngọc Vân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Đuồn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Dương, nguyên quán Tân Lập - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Hoà, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 22 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Xuân - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Đình Hóa, nguyên quán Ninh Xuân - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang