Nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Khắc, nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Lầu, nguyên quán Thành Dệt Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Loãng, nguyên quán Cẩm Yên - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 17/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Văn Ly, nguyên quán Tòng Cột - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 03/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Mạ, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tu Nhân - Hoàng Gia Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lục Văn Mày, nguyên quán Tu Nhân - Hoàng Gia Phì - Hà Tuyên hi sinh 14 - 9 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Văn Muôn, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Văn Muôn, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Văn Muông, nguyên quán Tân Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Văn Muông, nguyên quán Tân Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 20/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh