Nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Ngọc Yên, nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ MAI NHẤT TÂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Như Kiểu, nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Như Quế, nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Như Sáp, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Như Sắp, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Như Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Phú Chất, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh