Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Trung, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuân, nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Việt, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Ngọc Yên, nguyên quán Nam Dũng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Nhân Khăn, nguyên quán Phố Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ MAI NHẤT TÂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Mai Như Kiểu, nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Như Quế, nguyên quán Ngọc Bảo - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 4/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước