Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Như Đông, nguyên quán Bình Phục - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Di Linh - Lâm Đồng
Liệt sĩ Võ Như Hải, nguyên quán Di Linh - Lâm Đồng, sinh 1964, hi sinh 2/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Như Huỳnh, nguyên quán Dĩ An - Bình Dương hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Thủy - Lê Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Như Lý, nguyên quán Phong Thủy - Lê Thủy - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương mai - Hương Trà - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Võ Như Tỷ, nguyên quán Hương mai - Hương Trà - Thừa Thiên - Huế, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán SỐ 33 - Trương Hán Siêu - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Như Long, nguyên quán SỐ 33 - Trương Hán Siêu - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Như Mông, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Mưu, nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Nguyệt, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh