Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Ngọc Tạo, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI NGỌC THẠCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thái, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hà - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thảo, nguyên quán Sơn Hà - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Ngọc Tích, nguyên quán Khánh Nhạc - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Trung, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên
Liệt sĩ Mai Ngọc Tuân, nguyên quán Phú liễn - Lệ Xã Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Việt, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị