Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Đệ, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đệ, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Đệ, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đệ, nguyên quán Hà Tây hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Khê - Phượng Vĩ - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đệ, nguyên quán Vân Khê - Phượng Vĩ - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đệ, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đệ, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 14/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đệ, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh