Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Ban, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh An - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Ban, nguyên quán Thanh An - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Ban, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Tiến Ban, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Ban, nguyên quán Đoàn Xá - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiện - TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Ban, nguyên quán Khánh Thiện - TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm 9 - Định Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Ban, nguyên quán Xóm 9 - Định Hoà - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ban, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh