Nguyên quán Hoà Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Thành Năm, nguyên quán Hoà Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Năm, nguyên quán Đồng Hải - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thành Năm, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Năm, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Năm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 31/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trúc Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Năm, nguyên quán Trúc Thắng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năm Sơn, nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 22/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Năm Trang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh văn Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre