Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đăng Văn Bình, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phúc. Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đăng Xuân Bình, nguyên quán Nghĩa Phúc. Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Bình, nguyên quán Ninh Thất - TP Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đăng Bình, nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bình, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Do thành - Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bình, nguyên quán Do thành - Bến Hải hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bình, nguyên quán Trường Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tôn Viên - An Thủy
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bồ, nguyên quán Tôn Viên - An Thủy, sinh 1955, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đăng Bòn, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bổn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh