Nguyên quán Tân Phương - Phước Long
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Quang, nguyên quán Tân Phương - Phước Long hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuấn Sắc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sinh, nguyên quán Tấn Đô - Minh Đức - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Tuấn Sơn, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Tuấn Sơn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Sơn, nguyên quán Đồng Tiến - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 5/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Tuấn Sơn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tuấn Sơn, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Sơn, nguyên quán Hậu Giang, sinh 1920, hi sinh 07/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang