Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Inh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khá, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Kham, nguyên quán Thôn Tân Ấp - xã Minh Tân - huyện Kiến Xương - Thái Bình, sinh 04/1950, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 04/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Khang, nguyên quán Mai Đồng - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Kháng, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khê, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Khen, nguyên quán Hiệp Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị