Nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Lộc, nguyên quán Tân Hưng - Tiến Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Lợi, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 18/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lợi, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Long, nguyên quán Thanh Giang - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lực, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 26/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lực, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 03/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Luông, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Luông, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương