Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Tĩnh, nguyên quán Đông Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 27 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Tỉnh, nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Tịnh, nguyên quán Đồng Tâm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 31/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tô, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Tố, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 16/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Tơ, nguyên quán Khánh Bình - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Tở, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tọa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An