Nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bắc Vinh, nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hải - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hải - Quảng Ninh hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Vinh, nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Khắc Vinh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Thái Vinh, nguyên quán Minh Quản - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị