Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh (Văn) Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Minh Chất, nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Châu, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Minh Chính, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 24/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thành - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đặng Minh Dân, nguyên quán Kiến Thành - Chợ Mới - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng minh Danh (Doanh), nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Minh Đức, nguyên quán Tiên Hưng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 17/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Đường, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Minh Đường, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An