Nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kế, nguyên quán Tuy Lai - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đình Khoa, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kiếm, nguyên quán Thuỵ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Đình Kiên, nguyên quán Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 3/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Kỳ, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 29/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Lượng, nguyên quán Biên giới - Hùng sơn - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Mỹ, nguyên quán Minh Thạnh - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 9/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình: Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Đăng Nam, nguyên quán Quảng Bình: Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán Tiên Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 09/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Nghiêm, nguyên quán Hoàng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương