Nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Lạc Sơn - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 31 - 12 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Diễn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Đà Diễn - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 19/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Bình - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Cẩm Bình - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán An áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước